Km 12+300 Quốc lộ 1A,Vĩnh Quỳnh,Thanh Trì, Hà Nội

Bảng giá xe Isuzu D max 2022 tiêu chuẩn Euro 5

Isuzu D Max là mẫu xe bán tải có thiết kế mạnh mẽ và khả năng vận hành tốt, tiết kiệm nhiên liệu tại Việt Nam. Trong tháng 5 thế hệ D max mới đã chính thức được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam với 4 phiên bản thay vì 3 bản như trước, đồng thời Isuzu D max 2020 cũng có nhiều nâng cấp đáng chú ý với tiêu chuẩn Euro 5 cao nhất hiện nay.

Isuzu D max 2022 ra mắt phiên bản mới Hi-lander với tiêu chuẩn khí thải Euro 5

Isuzu D-Max đang là mẫu bán tải “làm mưa làm gió” trên thị trường Asean với 163.137 xe “chốt đơn” thành công trong năm 2021, chiếm 5,6% thị phần, xếp vị trí thứ 2 trong top 10 xe bán chạy của khu vực.

Hãy cùng cập nhật thông tin và bảng giá mới nhất của Isuzu Dmax cùng Isuzu An Việt nhé:

Bảng giá xe Isuzu D max 2022

Isuzu D-Max mở bán tại Việt Nam với 4 phiên bản và có giá dao động từ 640-870 triệu đồng.

Phiên bản Euro 5 Giá mới (triệu đồng) Giá cũ (triệu đồng)
D-Max Prestige 1.9 4X2 MT 640 630
D-Max Prestige 1.9 4X2 AT 680 650
D-Max Prestige Hi-Lander 750
D-Max Type 1.9 AT 4×4 870 850

Với việc nâng cấp trang bị và bổ sung phiên bản mới, giá các dòng D max tại Việt Nam cũng tăng lên đáng kể, từ 10 – 30 triệu đồng, tùy phiên bản.

So sánh các đối thủ cùng phân khúc

  • Isuzu D Max  giá bán từ 640 triệu đồng
  • Ford Ranger giá bán từ 628 triệu đồng
  • Mitsubishi Triton giá bán từ 555,5 triệu đồng
  • Toyota Hilux giá bán từ 723 triệu đồng
  • Mazda BT-50 giá bán từ 659 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá xe Isuzu có tính cạnh tranh mạnh mẽ, đồng thời động cơ D max la thương hiệu tầm cỡ cho việc bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

Isuzu D Max khuyến mại hấp dẫn trong tháng

Mua xe Isuzu D-Max nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn từ Isuzu An Việt

Bảng giá xe Isuzu D-Max trên mang tính chất tham khảo, giá chi tiết theo từng thời điểm và ưu đãi của đại lý Isuzu An Việt. Ngoài ra xe được hưởng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 200.000 km.

Giá lăn bánh Isuzu D Max 

Để tính giá lăn bánh Isuzu D-Max, ngoài giá xe, khách hàng cần cộng thêm một số khoản thuế, phí liên quan như:

  • Phí trước bạ
  • Phí đăng kiểm
  • Phí bảo trì đường bộ
  • Bảo hiểm vật chất xe
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • Phí biển số…

Bảng giá xe Isuzu D max tại các tỉnh thành

Giá lăn bánh Isuzu D-Max Prestige 1.9 MT 4×2 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 640.000.000 640.000.000 640.000.000 640.000.000 640.000.000
Phí trước bạ 76.800.000 64.000.000 76.800.000 70.400.000 64.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 739.137.000 726.337.000 720.137.000 713.737.000 707.337.000

Giá lăn bánh Isuzu D-Max Prestige 1.9 AT 4×2 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 680.000.000 680.000.000 680.000.000 680.000.000 680.000.000
Phí trước bạ 81.600.000 68.000.000 81.600.000 74.800.000 68.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 783.937.000 770.337.000 764.937.000 758.137.000 751.337.000

Giá lăn bánh D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4×4 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 750.000.000 750.000.000 750.000.000 750.000.000 750.000.000
Phí trước bạ 90.000.000 75.000.000 90.000.000 82.500.000 75.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 862.337.000 847.337.000 843.337.000 835.837.000 828.337.000

Tìm hiểu chi tiết xe mới ISUZU D-MAX 2022 HI-LANDER 1.9L 4X2

ISUZU D-MAX HI-LANDER 1.9L 4X 2022 mẫu mới màu mới thể thao

Giá lăn bánh D-Max Type Z 1.9 AT 4×4 tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000 870.000.000
Phí trước bạ 104.400.000 87.000.000 104.400.000 95.700.000 87.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 996.737.000 979.337.000 977.737.000 969.037.000 960.337.000

Tìm hiểu chi tiết xe ISUZU D-MAX 2022 Typer Z

Theo dõi Fanpage Isuzu An Việt để cập nhật những tin tức mới nhất

ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC Ô TÔ  ISUZU – SUZUKI – SAMCO TẠI VIỆT NAM
Công ty cổ phần vận tải thương mại và đầu tư An Việt.

Địa chỉ: Km 12 + 300 Quốc Lộ 1A – Vĩnh Quỳnh – Thanh Trì- Hà Nội.

HOTLINE: 0896565255

PHÒNG KINH DOANH Ô TÔ ISUZU – SUZUKI – SAMCO

Hỗ trợ mua xe trả góp đăng ký đăng kiểm trong ngày

6 Tháng Sáu, 2022

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0
Liên hệ